Bài 3.
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22
Bài 1 :
a) Viết các số sau dưới dạng phân số : -3; 4 ; 12
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 3: 4; -5 ; 11
c) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là -3: -7; -16 ; 22
a, \(\frac{-3}{1}\), \(\frac{4}{1}\),\(\frac{12}{1}\)
b,\(\frac{12}{3}\). \(\frac{-15}{3}\), \(\frac{33}{3}\)
c, \(\frac{21}{-3}\),\(\frac{48}{-3}\), \(\frac{-66}{-3}\)
Cho các phân số sau : \(\dfrac{2}{5}\); \(\dfrac{15}{12}\); \(\dfrac{5}{-12}\);\(\dfrac{-3}{-4}\)
a) Viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu dương có một chữ số
b) Viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu âm có một chữ số
c) viết các phân số trên dưới dạng tích của hai phân số có mẫu dương
a) \(\dfrac{2}{5}=\dfrac{1}{5}\cdot\dfrac{2}{1}\)
\(\dfrac{15}{12}=\dfrac{5}{4}=\dfrac{5}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{5}{-12}=\dfrac{-5}{12}=\dfrac{-5}{3}\cdot\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{-3}{-4}=\dfrac{3}{4}=\dfrac{3}{2}\cdot\dfrac{1}{2}\)
a) Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số (theo mẫu):
b) Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
a)
\(3:8=\dfrac{3}{8}\)
\(8:9=\dfrac{8}{9}\)
\(4:7=\dfrac{4}{7}\)
\(12:5=\dfrac{12}{5}\)
b)
\(7=\dfrac{7}{1}\)
\(9=\dfrac{9}{1}\)
\(21=\dfrac{21}{1}\)
\(40=\dfrac{40}{1}\)
a viết phân số 5/3 thành các phân số có mẫu số lần lượt là 6 , 15, 21
b hãy tim các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây :
5/7 6/15 4/5 12/30 16/20 35/49
c hãy viết 6 thành dạng phân số có mẫu số lần lượt là : 36, 54, 18.
a: 5/3=10/6=25/15=35/21
b: 5/7=35/49
6/15=12/30
4/5=16/20
c: 6=216/36=324/54=108/18
a)\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{10}{6}=\dfrac{25}{15}=\dfrac{35}{21}\)
b)\(\dfrac{5}{7}=\dfrac{35}{49};\dfrac{6}{15}=\dfrac{12}{30};\dfrac{4}{5}=\dfrac{16}{20}\)
c) \(6=\dfrac{216}{36}=\dfrac{324}{54}=\dfrac{108}{18}\)
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
hellooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo mấy dứa dở
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16: 1 ; - 2 ; - 3 4 ; 0
A. 1 16 ; - 2 16 ; - 3 16 ; 0 16
B. 16 16 ; - 32 16 ; - 3 16 ; 0 16
C. 1 16 ; - 32 16 ; - 9 16 ; 0 16
D. 16 16 ; - 32 16 ; - 12 16 ; 0 16
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24.
− 1 8 ; 2 − 3 ; − 1 − 2 ; 3 − 72 ; 5 − 6
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16.
1 ; - 7 ; 11 - 8 ; 0 ; - 5 4